Skip to content

Commit decdfec

Browse files
authored
Merge branch 'develop' into develop
2 parents 6cae088 + 32ab3fa commit decdfec

File tree

19 files changed

+787
-42
lines changed

19 files changed

+787
-42
lines changed

backend/certbot/dns-plugins.json

Lines changed: 1 addition & 1 deletion
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -482,7 +482,7 @@
482482
"porkbun": {
483483
"name": "Porkbun",
484484
"package_name": "certbot-dns-porkbun",
485-
"version": "~=0.9",
485+
"version": "~=0.11.0",
486486
"dependencies": "",
487487
"credentials": "dns_porkbun_key=your-porkbun-api-key\ndns_porkbun_secret=your-porkbun-api-secret",
488488
"full_plugin_name": "dns-porkbun"

backend/yarn.lock

Lines changed: 3 additions & 3 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -1430,9 +1430,9 @@ isexe@^2.0.0:
14301430
integrity sha512-RHxMLp9lnKHGHRng9QFhRCMbYAcVpn69smSGcq3f36xjgVVWThj4qqLbTLlq7Ssj8B+fIQ1EuCEGI2lKsyQeIw==
14311431

14321432
js-yaml@^4.1.0:
1433-
version "4.1.0"
1434-
resolved "https://registry.yarnpkg.com/js-yaml/-/js-yaml-4.1.0.tgz#c1fb65f8f5017901cdd2c951864ba18458a10602"
1435-
integrity sha512-wpxZs9NoxZaJESJGIZTyDEaYpl0FKSA+FB9aJiyemKhMwkxQg63h4T1KJgUGHpTqPDNRcmmYLugrRjJlBtWvRA==
1433+
version "4.1.1"
1434+
resolved "https://registry.yarnpkg.com/js-yaml/-/js-yaml-4.1.1.tgz#854c292467705b699476e1a2decc0c8a3458806b"
1435+
integrity sha512-qQKT4zQxXl8lLwBtHMWwaTcGfFOZviOJet3Oy/xmGk2gZH677CJM9EvtfdSkgWcATZhj/55JZ0rmy3myCT5lsA==
14361436
dependencies:
14371437
argparse "^2.0.1"
14381438

frontend/src/locale/IntlProvider.tsx

Lines changed: 7 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -9,6 +9,7 @@ import langSk from "./lang/sk.json";
99
import langZh from "./lang/zh.json";
1010
import langPl from "./lang/pl.json";
1111
import langIt from "./lang/it.json";
12+
import langVi from "./lang/vi.json";
1213

1314
// first item of each array should be the language code,
1415
// not the country code
@@ -23,6 +24,7 @@ const localeOptions = [
2324
["zh", "zh-CN"],
2425
["pl", "pl-PL"],
2526
["it", "it-IT"],
27+
["vi", "vi-VN"],
2628
];
2729

2830
const loadMessages = (locale?: string): typeof langList & typeof langEn => {
@@ -44,6 +46,8 @@ const loadMessages = (locale?: string): typeof langList & typeof langEn => {
4446
return Object.assign({}, langList, langEn, langPl);
4547
case "it":
4648
return Object.assign({}, langList, langEn, langIt);
49+
case "vi":
50+
return Object.assign({}, langList, langEn, langVi);
4751
default:
4852
return Object.assign({}, langList, langEn);
4953
}
@@ -75,6 +79,9 @@ const getFlagCodeForLocale = (locale?: string) => {
7579
case "it":
7680
case "it-IT":
7781
return "IT";
82+
case "vi":
83+
case "vi-VN":
84+
return "VN";
7885
default:
7986
return "EN";
8087
}

frontend/src/locale/src/HelpDoc/index.ts

Lines changed: 2 additions & 1 deletion
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -6,8 +6,9 @@ import * as ru from "./ru/index";
66
import * as sk from "./sk/index";
77
import * as zh from "./zh/index";
88
import * as it from "./it/index";
9+
import * as vi from "./vi/index";
910

10-
const items: any = { en, de, ja, sk, zh, pl, ru, it };
11+
const items: any = { en, de, ja, sk, zh, pl, ru, it, vi };
1112

1213
const fallbackLang = "en";
1314

Lines changed: 11 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,11 @@
1+
## Khái niệm Access List là gì?
2+
3+
Access List (Danh sách truy cập) cung cấp cơ chế chặn (blacklist) hoặc cho phép (whitelist) các địa chỉ IP của client, đồng thời hỗ trợ xác thực Basic HTTP Authentication cho các Proxy Host.
4+
5+
Bạn có thể cấu hình nhiều quy tắc client, nhiều tên người dùng và mật khẩu trong một Access List duy nhất, sau đó áp dụng Access List đó cho một hoặc nhiều Proxy Host.
6+
7+
Tính năng này đặc biệt hữu ích đối với:
8+
9+
các dịch vụ web được forward mà không có cơ chế xác thực tích hợp, hoặc
10+
11+
khi bạn muốn bảo vệ tài nguyên khỏi những client không xác định.
Lines changed: 25 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,25 @@
1+
## Hỗ trợ Chứng chỉ
2+
3+
### Chứng chỉ HTTP (HTTP Certificate)
4+
5+
Chứng chỉ được xác thực qua HTTP nghĩa là máy chủ của Let's Encrypt sẽ cố gắng truy cập vào tên miền của bạn thông qua HTTP (không phải HTTPS!). Nếu kiểm tra thành công, chứng chỉ sẽ được cấp.
6+
7+
Với phương thức này, bạn phải tạo trước một Proxy Host cho tên miền, có thể truy cập qua HTTP và trỏ về đúng cài đặt Nginx này.
8+
Sau khi chứng chỉ được cấp, bạn có thể chỉnh sửa Proxy Host để sử dụng chứng chỉ đó cho kết nối HTTPS.
9+
10+
Tuy nhiên, Proxy Host vẫn phải hỗ trợ truy cập HTTP để việc gia hạn chứng chỉ diễn ra bình thường.
11+
12+
Phương thức này _không hỗ trợ_ wildcard domain.
13+
14+
### Chứng chỉ DNS (DNS Certificate)
15+
16+
Chứng chỉ được xác thực qua DNS yêu cầu bạn sử dụng plugin của DNS Provider.
17+
Plugin này sẽ tạo các bản ghi tạm thời trong DNS của bạn để Let's Encrypt kiểm tra quyền sở hữu tên miền. Nếu hợp lệ, chứng chỉ sẽ được cấp.
18+
19+
Khi dùng phương thức này: Bạn không cần tạo sẵn Proxy Host trước và bạn không cần mở HTTP cho Proxy Host.
20+
21+
Phương thức DNS _có hỗ trợ_ wildcard domain.
22+
23+
### Chứng chỉ tùy chỉnh (Custom Certificate)
24+
25+
Tùy chọn này cho phép bạn tải lên chứng chỉ SSL của riêng mình, được cung cấp bởi Certificate Authority (CA) mà bạn tự chọn.
Lines changed: 8 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,8 @@
1+
## 404 Host là gì?
2+
3+
404 Host đơn giản là một host được thiết lập để hiển thị trang 404.
4+
5+
Điều này có thể hữu ích khi tên miền của bạn vẫn xuất hiện trên các công cụ tìm kiếm và bạn muốn hiển thị một trang lỗi đẹp hơn, hoặc muốn thông báo rõ ràng cho các trình thu thập dữ liệu tìm kiếm rằng các trang thuộc tên miền đó không còn tồn tại.
6+
7+
Một lợi ích khác của việc có 404 Host là bạn có thể theo dõi nhật ký truy cập vào nó và
8+
xem các nguồn giới thiệu (referrers).
Lines changed: 7 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,7 @@
1+
## Proxy Host là gì?
2+
3+
Proxy Host là điểm truy cập đầu vào cho một dịch vụ web mà bạn muốn chuyển tiếp.
4+
5+
Nó cung cấp khả năng kết thúc SSL (SSL termination) tùy chọn cho các dịch vụ vốn không hỗ trợ SSL tích hợp.
6+
7+
Proxy Host là loại cấu hình phổ biến nhất trong Nginx Proxy Manager.
Lines changed: 5 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,5 @@
1+
## Redirection Host là gì?
2+
3+
Redirection Host sẽ chuyển hướng các yêu cầu từ tên miền truy cập vào và đưa người xem sang một tên miền khác
4+
5+
Lý do phổ biến nhất để sử dụng loại host này là khi trang web của bạn đổi sang tên miền mới nhưng vẫn còn các liên kết từ công cụ tìm kiếm hoặc nguồn giới thiệu trỏ về tên miền cũ.
Lines changed: 6 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,6 @@
1+
## Stream là gì?
2+
3+
Stream là một tính năng tương đối mới của Nginx, dùng để chuyển tiếp lưu lượng
4+
TCP/UDP trực tiếp tới một máy khác trong mạng.
5+
6+
Nếu bạn đang vận hành các máy chủ game, FTP hoặc SSH thì tính năng này sẽ rất hữu ích.

0 commit comments

Comments
 (0)